1. Tài chính - Ngân hàng

Thời gian dự trữ (Float Time) là gì? Thời gian dự trữ và Đạo luật 21 về thanh toán bù trừ Séc

Mục Lục

Thời gian dự trữ

Khái niệm

Thời gian dự trữ trong tiếng Anh là Float Time.

Thời gian dự trữ là khoảng thời gian tính từ thời điểm một người gửi séc yêu cầu thanh toán cho ngân hàng, đến khi ngân hàng nhận được yêu cầu chuyển tiền ra khỏi tài khoản của chủ tài khoản.

Trước khi Đạo luật 21 về Séc được áp dụng rộng rãi, thời gian dự trữ trung bình là từ 2 đến 4 ngày. Bây giờ, hầu hết các loại séc đều được thanh toán bù trừ trong vòng một ngày.     

Đặc điểm Thời gian dự trữ 

Trước Đạo luật 21 về Séc, đôi khi các khách hàng thường tận dụng thời gian dự trữ séc dài này, họ vẫn gửi séc mặc dù không có đủ tiền trong tài khoản để trang trải cho giá trị được ghi trên tấm séc. 

Điều này khiến cho các chủ nợ nghĩ rằng khoản thanh toán bằng séc là có sẵn mặc dù người viết séc không có đủ tiền.   

Tuy nhiên, việc cố ý lợi dụng thời gian dự trữ séc như thế này đã không còn hữu dụng nữa. Nguyên nhân là do thời gian dự trữ đã rút ngắn đáng kể khi các hoạt động ngân hàng điện tử phát triển. 

Việc chuyển sang sử dụng séc điện tử đã đẩy nhanh quá trình thanh toán bù trừ séc cho các ngân hàng.   

Thời gian dự trữ và Đạo luật 21 về thanh toán bù trừ Séc 

Đạo luật 21 về thanh toán bù trừ Séc có hiệu lực vào ngày 28 tháng 10 năm 2004. 

Đạo luật này cung cấp khả năng tạo bản sao hình ảnh điện tử séc của khách hàng, cho các ngân hàng và các tổ chức tài chính khác. 

Những hình ảnh này sau đó được gửi đến các tổ chức tài chính đặc thù để xử lí. Từ đó, tổ chức tài chính đặc thù sẽ chuyển tiền từ tài khoản của người gửi séc sang tài khoản của bên nhận. 

Các ngân hàng có thể hủy séc giấy gốc sau một thời gian nhất định giữ lại.   

Nhìn chung, đạo luật này được đưa ra nhằm giảm các chi phí liên quan đến việc xử lí séc giấy.   

Hành động phát hành hay thay đổi thông tin trên séc hoặc hối phiếu, trong khi tài khoản thực sự không đủ khoản tiền được ghi, là một hành vi gian lận, được gọi là viết séc khống.

 (Theo Investopedia)

Thuật ngữ khác