1. Thị trường chứng khoán

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất (Covered Interest Arbitrage) là gì?

Mục Lục

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất, tiếng Anh gọi là covered interest arbitrage.

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất là chiến lược giao dịch mà trong đó nhà đầu tư sử dụng một hợp đồng kì hạn để phòng vệ rủi ro tỉ giá.

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất là việc tận dụng chênh lệch lãi suất có lợi để đầu tư vào đồng tiền có lợi suất cao hơn, và phòng vệ rủi ro tỉ giá bằng một hợp đồng kì hạn tiền tệ.

Kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất chỉ khả thi nếu chi phí phòng vệ rủi ro tỉ giá thấp hơn lợi nhuận thu được từ việc đầu tư vào đồng tiên có lợi suất cao hơn.

Hiểu rõ hơn về kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất

Lợi nhuận thu được từ kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất thường rất ít, đặc biệt là tại những thị trường cạnh tranh hoặc có mức độ bất cân xứng thông tin thấp. Điều này một phần là do sự phát triển của công nghệ thông tin hiện đại.

Theo kết quả nghiên cứu cho thấy thì kinh doanh chênh lệch giá bảo đảm lãi suất giữa GBP (bảng Anh) và USD (đô la Mỹ) trong thời kì bản vị vàng đã từng tốt hơn bây giờ rất nhiều, vì thông tin được truyền đạt chậm hơn.

Dù tỉ lệ phần trăm lợi nhuận đã trở nên nhỏ bé, nhưng lợi nhuận vẫn có thể lớn nếu cân nhắc đến khối lượng. Khoản lợi nhuận 4 cent trên mỗi 100$ tuy không nhiều nhưng nếu xét đến trường hợp hàng triệu đô la thì sẽ khác. 

Nhược điểm của dạng chiến lược này nằm ở sự phức tạp khi phải thực hiện nhiều giao dịch đồng thời trên những đồng tiền khác nhau.

Những cơ hội kinh doanh chênh lệch giá như thế này không hề phổ biến, vì các cá nhân tham gia trên thị trường sẽ nhanh chóng tận dụng cơ hội kinh doanh chênh lệch giá nếu nó xuất hiện. Kết quả là lượng cầu này sẽ bù lại sự mất cân xứng ngay tức khắc. 

Nhà đầu tư sử dụng chiến lược này sẽ thực hiện đồng thời những giao dịch tại thị trường giao ngay thị trường kì hạn. Mục tiêu chung là đạt được phần lợi nhuận phi rủi ro từ sự kết hợp của các cặp tiền tệ.

(Theo Investopedia)

Thuật ngữ khác