1. Tài chính doanh nghiệp

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash Flow from Investing Activities - ICF) là gì?

Mục Lục

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash Flow from Investing Activities - ICF)

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư trong tiếng Anh là Cash Flow from Investing Activities, viết tắt là ICF.

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư còn được gọi là lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư là dòng tiền phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài sản cố định, đầu tư bất động sản và đầu tư tài chính.

Xác định dòng tiền từ hoạt động đầu tư

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư bao gồm:

- Tiền chi mua sắm tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác.

- Tiền thu do thanh lí, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác.

- Tiền chi cho vay hoặc mua các công cụ nợ, trừ những công cụ nợ được coi là tương đương tiền.

- Tiền thu hồi lại vốn cho vay hoặc bán các công cụ nợ, trừ những công cụ nợ được coi là tương đương tiền.

- Tiền chi góp vốn đầu tư vào đơn vị khác

- Tiền thu hồi góp vốn đầu tư vào đơn vị khác

- Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Công thức

Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư) = Dòng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư - Dòng tiền chi ra của hoạt động đầu tư

Ý nghĩa

- Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư dương thể hiện đầu tư của doanh nghiệp bị thu hẹp vì doanh nghiệp đã bán bớt tài sản cố định hoặc thu hồi các khoản đầu tư tài chính. Tiền thu từ hoạt động đầu tư có thể dùng để bù đắp sự thiếu hụt trong hoạt động kinh doanh, để trả nợ vay hoặc để trả cổ tức.

Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư âm thể hiện doanh nghiệp mở rộng đầu tư, do doanh nghiệp phải chi tiền ra để mua sắm xây dựng thêm tài sản cố định hoặc gia tăng đầu tư vốn ra bên ngoài.

Ví dụ

Bảng cân đối kế toán tóm tắt của công ty ABC

Ngày 31/12/N

Đơn vị tính: triệu đồng

Tài sảnĐầu nămCuối năm
Tài sản ngắn hạn10.75011.450
Tài sản dài hạn16.60018.000
Tổng tài sản27.35029.450
Nguồn vốnĐầu nămCuối năm
Các khoản phải trả ngắn hạn3.3004.100
Nợ vay ngắn hạn5.3504.350
Nợ dài hạn-2.200
Vốn chủ sở hữu18.70019.000

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt của công ty ABC năm N theo phương pháp gián tiếp

Chỉ tiêuNăm N
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận sau thuế2.738
2. Các khoản điều chỉnh1.260
- Khấu hao1.500
- Các khoản dự phòng(40)
- Lãi do đánh giá ngoại tệ cuối kì(70)
- Lãi do thanh lí tài sản cố định(200)
3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động3.928
- Giảm các khoản phải thu1.130
- Tăng hàng tồn kho(1.360)
- Giảm tài sản ngắn hạn khác70
- Tăng các khoản phải trả900
- Tăng chứng khoán kinh doanh(150)
- Chi khen thưởng phúc lợi, thưởng ban điều hành(490)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh4.028
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền thu do bán tài sản cố định1.700
Tiền chi mua tài sản cố định và đầu tư xây dựng cơ bản(4.400)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(2.700)

Dễ thấy trong ví dụ trên lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư được xác định bằng cách lấy dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư trừ đi dòng tiền chi từ hoạt động đầu tư.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư = 1.700 - 4.400 = - 2.700 (triệu đồng)

Ngoài ra, lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư có thể được xác định dựa trên thay đổi giá trị thuần của tài sản dài hạn sau khi điều chỉnh với khấu hao và các khoản lãi (lỗ) hoạt động đầu tư.

Trên Bảng cân đối kế toán công ty ABC, tài sản dài hạn cuối năm N tăng so với đầu năm là 1.400 triệu đồng. Tài sản dài hạn tăng làm tiền giảm 1.400 triệu đồng, tuy nhiên trong đó có khấu hao làm giảm tài sản cố định 1.500 triệu đồng nhưng không liên quan đến thu chi tiền nên được trừ ra, các khoản lãi (lỗ) hoạt động đầu tư sẽ làm tăng (giảm) tiền của hoạt động đầu tư nhưng không được tính vào thay đổi tài sản dài hạn nên được cộng vào.

Trong kì này, doanh nghiệp có khoản lãi từ hoạt động đầu tư, đó là khoản lãi do thanh lí tài sản cố định 200 triệu đồng.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư = - 1.400 - 1.500 + 200 = - 2.700 (triệu đồng)

(Tài liệu tham khảo: Giáo trình phân tích tài chính doanh nghiệp, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh)

Thuật ngữ khác