1. Kinh tế học

Chỉ số chi phí sinh hoạt (Cost of Living Index) là gì? Cách thức tính toán của chỉ số

Mục Lục

Chỉ số chi phí sinh hoạt (Cost of Living Index)

Chỉ số chi phí sinh hoạt trong tiếng Anh là Cost of Living Index.

Chỉ số chi phí sinh hoạt được sử dụng để so sánh các chi phí mà một người bình thường có thể phải trả để có được thực phẩm, nơi ở, phương tiện, năng lượng, quần áo, giáo dục, chăm sóc sức khỏe, chăm sóc trẻ em và dịch vụ giải trí ở các khu vực khác nhau. Chỉ số chi phí sinh hoạt cũng được sử dụng để theo dõi xem có bao nhiêu chi phí trong chi phí cơ bản tăng lên trong một khoảng thời gian nhất định.

Mặc dù không có chỉ số chi phí sinh hoạt chính thức được tạo ra hoặc báo cáo bởi Chính phủ tuy nhiên có một số chỉ số được đưa ra bởi các tổ chức theo dõi chi phí sinh hoạt ở các khu vực khác nhau.

Cách thức tính toán của chỉ số chi phí sinh hoạt

Mặc dù có nhiều loại chỉ số chi phí sinh hoạt sử dụng các biến số và số liệu khác nhau nhưng hầu hết đều dựa vào chi phí sinh hoạt cơ bản, thường được biểu thị bằng 100. Cơ sở so sánh có thể là chi phí sinh hoạt ở một khu vực, chẳng hạn lấy thành phố Chicago là cơ sở so sánh và chi phí sinh hoạt của thành phố (hoặc có thể là trung bình của nhiều vùng) ở mức 100.

Các khu vực khác được đo dựa theo khu vực cơ sở và được chỉ định chi phí sinh hoạt tương ứng. Trung bình, chi phí sinh hoạt ở Boston đắt hơn 20% so với ở thành phố cơ sở do vậy chi phí sinh hoạt ở Boston sẽ là 120.

Điều quan trọng ở đây là phải xem xét thu nhập trung bình của các khu vực địa lí nữa. Chẳng hạn, một thị trấn ở phía nam có thể có chi phí sinh hoạt thấp hơn so với hầu hết các thị trấn ở bờ biển phía đông hoặc phía tây. Tuy nhiên, thu nhập trung bình của thị trấn phía nam có thể thấp hơn chi phí sinh hoạt của khu vực đó.

Ví dụ về ACCRA COLI

Chỉ số chi phí sinh hoạt ACCRA hay ACCRA COLI được đưa ra để so sánh chi phí sinh hoạt cho các khu vực khác nhau của đất nước. Chỉ số đo lường chi tiêu của người tiêu dùng cho các mặt hàng khác nhau, bao gồm nhà ở, tiện ích, cửa hàng tạp hóa, chăm sóc sức khỏe và giao thông vận tải.

(Tài liệu tham khảo: investopedia.com)

Thuật ngữ khác