Chi phí kiểm soát (Abatement Cost) là gì?
Mục Lục
Chi phí kiểm soát
Chi phí kiểm soát hay Chi phí chống ô nhiễm trong tiếng Anh được gọi là Abatement Cost hay Pollution Abatement Cost.
Chi phí kiểm soát là khoản chi phí mà các công ty phải chịu khi phải thực hiện loại bỏ hay giảm lượng rác hay sản phẩm phụ (Byproduct) có hại được tạo ra trong quá trình sản xuất.
Khi các doanh nghiệp chuyển sang theo đuổi các tiêu chuẩn môi trường, xã hội và quản trị (Environmental, social, and governance - ESG), thì chi phí kiểm soát đóng một vai trò quan trọng trong việc ngăn cản các công ty phát thải khí nhà kính (Greenhouse gas) ra môi trường.
Cụ thể, chi phí kiểm soát như là khoản tiền phạt đối với các công ty không nâng cấp chu kì sản xuất (Production cycles) được xanh hơn hay không tính đến các vấn đề tiềm tàng dẫn tới phá huỷ môi trường. Chi phí kiểm soát được áp dụng phổ biến nhất trong sự cố tràn dầu, dù là vô tình hay cố ý.
Ví dụ
Khoảng 200 dặm của sông Hudson ở New York hiện được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) xếp vào là một trong những khu vực Superfund lớn nhất trong cả nước (Các khu vực Superfund là những khu vực có dấu hiệu xuất hiện của chất thải nguy hại căn cứ theo các tiêu chí đánh giá của EPA).
Năm 1977, EPA đã cấm sản xuất hợp chất Polychlorinated biphenyls (PCBs), sau khi ước tính có khoảng 1,3 triệu pound PCBs được thải ra sông Hudson từ 2 nhà máy sản xuất tụ điện của General Electric (GE) được đặt tại thị trấn Fort Edward và Hudson Falls, New York.
Theo một thoả thuận với EPA vào năm 2006, GE đã chịu trách nhiệm toàn bộ 197 dặm song Hudson, cụ thể là phải làm sạch 40 dặm đoạn thượng nguồn. Việc nạo vét khắc phục được bắt đầu từ năm 2009 và kết thúc vào năm 2015, GE tuyên bố đã đầu tư 1,7 tỉ đô la cho công việc này.
Vào tháng 12 năm 2016, GE yêu cầu giấy chứng nhận hoàn thành từ EPA. EPA phản hồi với GE rằng sẽ có quyết định hoàn thành sau khi EPA thực hiện việc đánh giá chất lượng khắc phục kéo dài 5 năm, việc đánh giá có thể hoàn thành vào cuối năm nay. Nếu chưa đạt yêu cầu, GE có thể vẫn phải khắc phục bổ sung.
(Tài liệu tham khảo: Abatement Cost, Investopedia)