1. Tài chính doanh nghiệp

Bỏ phiếu tích lũy (Cumulative Voting) là gì? Những đặc điểm cần lưu ý

Mục Lục

Bỏ phiếu tích lũy

Bỏ phiếu tích lũy, tiếng Anh gọi là cumulative voting.

Bỏ phiếu tích lũy là thủ tục được chấp hành khi bầu chọn giám đốc của một công ty. Thông thường, mỗi cổ đông sẽ nhận được một quyền bầu chọn trên mỗi cổ phiếu nắm giữ nhân với số lượng giám đốc được bầu.

Qui trình này còn được gọi là đại diện tỉ lệ. Bỏ phiếu tích lũy có lợi cho những nhà đầu tư cá nhân vì họ có thể dành tất cả phiếu bầu của mình cho một ứng viên duy nhất.

Hiểu rõ hơn về bỏ phiếu tích lũy

Bỏ phiếu tích lũy là một hệ thống bầu chọn được các tổ chức sử dụng cho phép các cổ đông có thể biểu quyết tương ứng với tỉ lệ cổ phiếu họ nắm giữ. Một cổ đông nắm giữ 100 cổ phiếu có thể bỏ 100 phiếu bầu cho một vấn đề nào đó.

Trong trường hợp có nhiều ứng viên đang được cân nhắc cho nhiều vi trí khác nhau, như là vị trí trong hội đồng quản trị, thì mỗi cổ đông có thể bỏ tất cả phiếu của họ vào một ví trí, hay một vấn đề đang được thảo luận nào đó, hoặc họ có thể chia số phiếu của mình ra để bầu cho nhiều sự lựa chọn.

Lợi ích của cổ đông thiểu số

Phương pháp này được coi là có lợi đối với cổ đông thiểu số vì họ có thể tập trung vào một ứng cử viên hoặc một quyết định duy nhất. Nếu nhiều cổ đông thiểu số cùng tập trung vào một vấn đề thì họ có khả năng gây ảnh hưởng đến một sự bổ nhiệm hay một sự thay đổi nào đó theo ý họ muốn.

Phương pháp thay thế

Nếu tổ chức muốn sử dụng một phương pháp thay thế cho phương pháp bỏ phiếu tích lũy thì có thể sử dụng phương pháp bỏ phiếu theo luật định. Đối với phương pháp này, cổ đông vẫn nhận được quyền biểu quyết tương ứng với số cổ phiếu họ nắm giữ, nhưng họ phải bỏ phiếu cho tất cả vị trí hay vấn đề đang được cân nhắc.

Ví dụ, nếu có ba ghế trong hội đồng quản trị đang trống, và một cổ đông đang nắm giữ 100 cổ phiếu thì họ sẽ có 100 phiếu bầu cho mỗi ghế này. Điều này ngược lại với bỏ phiếu tích lũy, vì đối với bỏ phiếu tích lũy thì cổ đông có thể sử dụng cả 300 phiếu để bầu cho một ghế duy nhất.

(Theo Investopedia)

Thuật ngữ khác