Biên độ dao động giá (Daily Trading Limit) là gì?
Mục Lục
Hình minh họa. Nguồn: Cafef
Biên độ dao động giá (Daily Trading Limit)
Biên độ dao động giá trong tiếng Anh là Daily Trading Limit hay Fluctuation Limit. Biên độ dao động giá là khoảng dao động giá chứng khoán cho phép được qui định trong ngày giao dịch.
Cách xác định
Thông thường biên độ dao động giá được xác định bằng cộng, trừ một số tỉ lệ phần trăm (± %) giá tham chiếu của chứng khoán.
Đối với các loại chứng khoán đang giao dịch bình thường thì giá tham chiếu được xác định là giá đóng cửa của ngày giao dịch trước.
Ví dụ: Sở giao dịch chứng khoán Hàn Quốc qui động biên độ dao động giá hàng ngày là ± 6% giá đóng cửa của ngày hôm trước.
Ở Việt Nam hiện nay, biên độ dao động giá áp dụng cho các loại chứng khoán do Ủy ban chứng khoán Nhà nước qui định.
Ý nghĩa của biên độ dao động giá
Nhà đầu tư khi đặt lệnh giao dịch thì giá giao dịch đưa ra phải nằm trong khoảng giá: giá tối đa và giá tối thiểu theo qui định của biên độ dao động giá đã công bố, nếu lệnh giao dịch có mức giá vượt quá giới hạn tối đa và giá tối thiểu thì lệnh giao dịch bị coi là không hợp lệ.
Liên hệ thực tiễn
Một số nhà kinh tế cho rằng việc qui định biên độ dao động giá có thể làm cho giá chứng khoán không đạt đến mức giá cân bằng một cách có hiệu quả và là sự can thiệp sâu vào cung, cầu của thị trường.
Mặc dù việc áp dụng biên độ dao động giá vẫn còn gây ra nhiều tranh luận, nhưng nhìn chung hiện nay nó vẫn được nhiều Sở giao dịch chứng khoán chấp nhận là một công cụ tốt để đảm bảo cho thị trường hoạt động ổn định, vấn đề là sử dụng nó như thế nào cho phù hợp và có hiệu quả.
Ví dụ: Qui định về biên độ giao động giá ở ba sàn HOSE, HNX và UPCOM được minh họa ở bảng dưới đây
* HOSE: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
HNX: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
UPCOM: Sàn chứng khoán Upcom (tiếng anh: Unlisted Public Company Market) là nơi giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa được niêm yết.
HOSE | HNX | UPCOM |
---|---|---|
± 7% | ± 10% | ± 15% |
Đối với ngày đầu tiên giao dịch
HOSE | HNX | UPCOM |
---|---|---|
± 20% | ± 30% | ± 40% |
(Tài liệu tham khảo: Giáo trình Thị trường chứng khoán, NXB Tài chính)