Thùng hàng Container (Container) là gì? Phân loại thùng hàng Container
Mục Lục
Thùng hàng Container (Container)
Thùng hàng Container - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Container.
Container là một công cụ chứa hàng, thường có dạng hình hộp, được làm bằng kim loại, hoặc bằng gỗ; có kích thước được tiêu chuẩn hoá, sử dụng được nhiều lần và có sức chứa lớn.
Container là một công cụ vận tải có các đặc điểm sau đây:
- Có hình dáng cố định và bền chắc đáp ứng nhu cầu sử dụng được nhiều lần.
- Được thiết kế đặc biệt để thuận tiện cho việc xếp hàng vào, dỡ hàng ra, cho việc vận chueyẻn bằng các phương thức vận tải khác nhau:
- Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc bốc, dõ và chuyển tải.
- Có dung tích bên trong không ít hơn 1m3. (Theo International Organization for Standardization - ISO)
Container ra đời là kết quả của quá trình đơn vị hoá hàng hoá (unitization), tức là quá trình biến những kiện, bó, thùng, đơn vị... hàng hoá thành những đơn vị lớn hơn để tiện cho viẹc xếp, dỡ, vận chuyển...
Container ra đời được coi là cuộc Cách mạng trong vận tải vì nó đã làm thay đổi nhiều mặt không những trong ngành vận tải mà còn tác động sâu sắc tới những ngành có liên quan khác.
Container ra đời và quá trình Container hoá tạo ra năng suất lao động cao và hiệu quả kinh tế lớn cho ngành vận tải và cho toàn xã hội.
Phân loại Container
Theo vật liệu đóng Container
- Container bằng gỗ;
- Container bằng thép;
- Container bằng nhôm;
- Container bằng các vật liệu khác như nhựa, chất dẻo...
Theo cấu trúc của Container
- Container kín, có cửa ở hai đầu;
- Container kín, có cửa hai bên (Side - Open Container);
- Container thành cao (High Cube) - để chở hàng nhẹ và cồng kềnh;
- Container hở trên (Open top Container) - có cửa ở một đầu và trên hở;
- Container khung (Flat Rack Container): loại Container này không có mái, không có thành, không có cửa, dùng để chở các hàng hoá quá nặng, quá dài, cồng kềnh, có hình thù bất kỳ;
- Container mặt phẳng (Flatted Container) - dùng để chở ô tô, hàng quá dài, quá nặng...;
- Container có lỗ thông hơi (Vented Container);
- Container có hệ thống thông gió (Ventilated Container);
- Container cách nhiệt (Thermal Insulated Container);
- Container có máy lạnh (Refrigerated Container);
- Container bồn (Tank Container) - dùng để vận chuyển hàng lỏng.
Theo công dụng của Container
- Container hàng bách hoá.
- Container hàng rời khô.
- Container hàng lỏng.
- Container hàng đặc biệt...
Theo kích thước bên ngoài
Trong vận tải quốc tế chủ yếu sử dụng các loại Container bằng thép hoặc nhôm có kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều cao, trọng tải) đã được tiêu chuẩn hoá. (Theo Giáo trình Thương vụ Vận tải, NXB Giao thông Vận tải)