1. Kinh tế học

Qui tắc 72 (Rule of 72) là gì? Ví dụ

Mục Lục

Qui tắc 72 (Rule of 72)

Qui tắc 72 trong tiếng Anh là Rule of 72.

Việc ước tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có thể đòi hỏi những phương trình đại số phức tạp. Qui tắc 72 là một cách tính nhanh, dễ dàng để ước lượng tác động của lãi kép.

*Lãi kép (compound interest) là số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền gốc mà còn tính trên số tiền lãi do tiền gốc đó sinh ra và thay đổi theo từng kì.

Nói cách khác, qui tắc 72 là qui tắc tính nhẩm ước tính khoảng thời gian cần thiết để số vốn đầu tư ban đầu có thể tăng lên gấp đôi dựa vào mức lãi suất hàng năm cố định.

Cách sử dụng quí tắc 72:

Bắng cách lấy 72 chia cho tỉ lệ tăng trưởng dự kiến của một khoản đầu tư, kết quả thu được là số năm để khoản tiền đầu tư này tăng gấp đôi.

Ví dụ

Qui tắc 72 cho biết với giá trị khoản đầu tư ban đầu là 1 đô la và lãi suất hàng năm cố định là 10%, sẽ cần 7,2 năm để  khoản đầu tư đó tăng lên mức 2 đô la. Trên thực tế, khoản đầu tư này sẽ mất 7,3 năm để tăng gấp đôi vì 1*107,3=2.

Mặc dù qui tắc này chỉ mang tính chất tương đối và bạn hoàn toàn có thể tính được thời gian với độ chính xác cao nhờ vào công thức tính giá trị tương lai của tiền theo lãi kép, tuy nhiên qui tắc này có ưu điểm là giúp tính nhẩm dễ dàng và nhanh chóng.

Bảng dưới đây so sánh con số được đưa ra bởi qui tắc 72 và số năm thực tế để khoản đầu tư để tăng gấp đôi.

Lãi suấtQui tắc 72
Số năm thực tế
(tính theo lãi kép)
Chênh lệch
2%36351
3%2423,450,6
5%14,414,210,2
7%10,310,240,0
9%88,040.0
12%66,120,1
25%2,93,110,2
50%1,41,710,3
72%1,01,280,3
100%0,710,3

Liên hệ thực tế

Nếu Aaron đầu tư 5.000 đô la vào một mã cổ phiếu blue chip với lợi suất hàng năm khoảng 2%, thì khoản đầu tư của anh ta sẽ đạt 10.000 đô la sau 6 năm.

Công thức này cũng có thể giúp minh họa tắc động của lạm phát và chi phí.

Nếu Aaron kì vọng tỉ lệ lạm phát dài hạn là 3%, thì mọi khoản tiết kiệm anh ta không đầu tư sẽ mất đi một nửa giá trị sau 24 năm.

Như vậy, bạn có thể dùng qui tắc 72 để dễ dàng hình dung ra tác động của lãi suất kép đến tiền.

(Tài liệu tham khảo: Investopedia)

Thuật ngữ khác