Đơn vị thương lượng (Bargaining unit) là gì? Đặc trưng của đơn vị thương lượng
Mục Lục
Đơn vị thương lượng (Bargaining unit)
Đơn vị thương lượng trong tiếng Anh là Bargaining unit.
Đơn vị thương lượng là đơn vị cơ sở đại diện cho lợi ích của người lao động trong các cuộc thương lượng giữa hội đồng quản trị doanh nghiệp và người lao động.
Cũng có thể hiểu đơn vị thương lượng là một nhóm nhân viên đại diện cho bất kì công đoàn hoặc hiệp hội nào để thương lượng tập thể hoặc để đối phó với ban quản lí về bất kì vấn đề gì liên quan đến lợi ích của người lao động.
Khái niệm đơn vị thương lượng có thể hiểu theo nghĩa hẹp là bao gồm một số người làm việc trong một doanh nghiệp duy nhất hoặc theo nghĩa rộng bao gồm tất cả mọi người làm trong một ngành phân tán ra cả nước.
Đặc trưng của đơn vị thương lượng
- Các đơn vị thương lượng khác nhau về qui mô và cơ cấu.
+ Qui mô là khái niệm chỉ số người lao động hiện có trong đơn vị: trong một nhà máy, nhiều nhà máy, hay nhiều công ty. Qui mô là một trong những yếu tố quyết định sức mạnh của đơn vị thương lượng trong tiến trình thương lượng về hợp đồng lao động.
+ Ở đây qui mô của đơn vị thương lượng không phụ thuộc vào qui mô của tổ chức nhưng đơn vị thương lượng phải bao gồm ít nhất ba nhân viên. Điều cần thiết là đơn vị thương lượng phải có sự hỗ trợ đa số của công đoàn. Các đơn vị thương lượng hoạt động cho các nhu cầu chung của công đoàn.
+ Cơ cấu của đơn vị thương lượng là khái niệm dùng để chỉ cơ cấu ngành nghề của người lao động trong đơn vị.
- Đơn vị thương lượng cũng có thể là một bộ phận nhỏ của một tổ chức lớn. Các đơn vị thương lượng thường đàm phán về các vấn đề như tiền lương, giờ làm việc, lộ trình thăng tiến, tiền thưởng, lợi ích, điều kiện làm việc và bất kì tranh chấp nào khác có thể xảy ra.
- Đơn vị thương lượng là người kí kết hợp đồng với một người chủ. Để trở thành đơn vị thương lượng ở Mỹ, tổ chức của người lao động phải được Hội đồng lao động Quốc gia cấp giấy phép. Người chủ buộc phải thương lượng với tổ chức của người lao động được cấp giấy phép.
(Tài liệu tham khảo: Từ điển Kinh tế học, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân; Bargaining Unit, MBA Skool)