Chứng khoán cơ sở (Underlying Security) là gì? Nội dung về chứng khoán cơ sở
Mục Lục
Chứng khoán cơ sở (Underlying Security)
Chứng khoán cơ sở trong tiếng Anh là Underlying Security.
Chứng khoán cơ sở là một cổ phiếu, chỉ số, trái phiếu, tỉ suất lợi nhuận, đơn vị tiền tệ hoặc hàng hóa mà tại đó các công cụ phái sinh như quyền chọn tương lai, quĩ ETF và các quyền chọn được tạo ra. Chứng khoán cơ sở là một thành phần cơ bản cho biết giá trị của các chứng khoán phái sinh được hình thành như thế nào.
Ví dụ, một quyền chọn mua cổ phiếu của Alphabet, Inc. (GOOG/GOOGL) mang lại cho nhà đầu tư quyền (không có nghĩa vụ) chi trả cổ phiếu của Alphabet tại một mức giá được định rõ trong hợp đồng quyền chọn. Trong trường hợp này, cổ phiếu của Alphabet là một chứng khoán cơ sở.
Nội dung về chứng khoán cơ sở
Trong thuật ngữ phái sinh, một chứng khoán cơ sở (the underlying security) thường được gọi đơn giản là "the underlying". Chứng khoán cơ bản có thể là bất kì tài sản, chỉ số, công cụ tài chính hoặc thậm chí là một công cụ phái sinh khác.
Các nghĩa vụ nợ được thế chấp (CDO) và hoán đổi mặc định tín dụng (CDS) là các nhân tố đầu tiên và trung tâm trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, đây cũng là các công cụ phái sinh phụ thuộc vào sự chuyển động của một cơ sở.
Các nhà giao dịch sử dụng các công cụ phái sinh để vừa đầu cơ vừa phòng vệ các biến động giá trong tương lai của chứng khoán cơ sở. Một công cụ phái sinh càng phức tạp thì mức độ đầu cơ và phòng ngừa rủi ro càng trở nên quan trọng. Ví dụ: các quyền chọn về hợp đồng tương lai đặt cược vào giá tương lai của hợp đồng tương lai, cũng có nghĩa là đặt cược vào giá tương lai của chứng khoán cơ sở.
Nếu không có công cụ phái sinh, các nhà giao dịch chỉ cần mua và bán chứng khoán cơ sở. Tuy nhiên, khi có các công cụ phái sinh, chứng khoán cơ sở là một điền kiện cần có trong hợp đồng phái sinh và được chấp thuận bởi bên kia. Ngoại lệ là khi chứng khoán cơ sở là một chỉ số, hoặc công cụ phái sinh là một quyền chọn hoán đổi trong đó chỉ có tiền mặt được trao đổi vào ngày đáo hạn hợp đồng phái sinh.
(Tài liệu tham khảo: investopedia.com)